INDION GS300 (Ion Exchange – Ấn Độ)
1. Giới thiệu :
- Indion
GS300 là loại nhựa trao đổi anion gốc bazơ mạnh – dạng 1 (tính kiềm
mạnh nhất), dạng hạt keo, được sản xuất từ polystyrene copolymer với 4
nhóm chức -NH4.
- Indion
GS300 có dung lượng trao đổi và độ bền cơ học cao, đạt hiệu quả tái
sinh tốt. Với kích cở hạt đồng đều, Indion GS300 thường được dùng để
trao đổi với tốc độ lọc cao. Indion GS300 được sử dụng để khử anion
trong các thiết bị khử khoáng.
- Khi
độ trao đổi bão hòa có thể tái sinh bằng dung dịch NaCl (nếu khử
nitrat) hoặc dung dịch NaOH (nếu khử các anion khác như clorua, sunfat)
theo cùng chiều hoặc ngược chiều lọc.
- Indion
GS300 là sản phẩm của Tập đoàn Ion Exchange, sản xuất tại Ấn Độ từ năm
1964 và được xuất sang các nước Mỹ, Anh, Nhật, Nga, Thái Lan,
Philippin, Mã Lai,…
- Độ bền sử dụng: ít nhất 3 năm nếu thực hiện theo đúng quy trình của nhà sản xuất.
2. Đặc tính kỹ thuật : Gốc ion | | Cl- | Tổng dung lượng trao đổi | eq/l | 1,2 | Độ ẩm | % | 48 - 54 | Cở hạt | mm | 0,3 - 1,2mm | Độ trương nở (Cl -> OH) | % | 15 - 20 | Trọng lượng vận chuyển
| kg/m3 | 640 | Tương đương: Purolite A400, Dowex SBR-P, Amberlite IRA420, Lewatit M500 / M504 | 3. Khuyến cáo sử dụng :
Nhiệt độ làm việc tối đa: - gốc OH - gốc Cl- |
:
: | 60oC
70oC | Khoảng pH làm việc | : | 0-14 | Độ dày tối thiểu của lớp vật liệu | : | 750-1.500 mm | Tốc độ lọc tối đa | : | 60 m/giờ | Tốc độ rửa ngược | : | 3 m/giờ | Thời gian rửa ngược | : | 5 phút | Tốc độ tái sinh | : | 3-18 m/giờ | Thời gian hút hóa chất tái sinh | : | 30-45 phút | Nồng độ dung dịch tái sinh | : | NaOH = 2-5% hoặc NaCl = 10-15% | Tổng lưu lượng nước rửa | : | 3-6 lần thể tích hạt nhựa | 4. Yêu cầu chất lượng nước cấp vào cột lọc anion : - Độ đục < 2 NTU
- Sắt tổng cộng = 0 mg/L
- Hàm lượng Clo dư = 0 mg/L
- Chất hữu cơ < 2 mg/L
|
|